Từ điển Thiều Chửu
慶 - khánh/khương/khanh
① Mừng, như tục gọi chúc thọ là xưng khánh 稱慶. ||② Thường, như khánh dĩ địa 慶以地 thường lấy đất. ||③ Một âm là khương. Phúc. ||④ Cùng nghĩa với chữ khương 羌 lời mở đầu. ||⑤ Lại một âm là khanh. Cùng nghĩa với chữ khanh 卿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
慶 - khánh
Bày tỏ sự vui mừng. Chúc mừng — Chúc sống lâu. Chúc thọ — Tốt lành — Điều phúc. Điều may mắn — Thưởng cho.


吉慶 - cát khánh || 大慶 - đại khánh || 同慶 - đồng khánh || 同慶輿地志略 - đồng khánh dư địa chí lược || 慶祝 - khánh chúc || 慶典 - khánh điển || 慶賀 - khánh hạ || 慶喜 - khánh hỉ || 慶和 - khánh hoà || 慶會 - khánh hội || 慶成 - khánh thành || 慶壽 - khánh thọ || 慶雲 - khánh vân || 國慶 - quốc khánh ||